Tên giáo hạt | Túc Trưng |
Giáo phận | Xuân Lộc |
Tổng số giáo xứ | 25 |
Tổng số giáo họ biệt lập | 2 |
Linh mục quản hạt | Giuse Vũ Văn Khải |
Kênh truyền thông |
Quá trình hình thành và phát triển
Giáo hạt Túc Trưng được Đức Cha Đaminh Nguyễn Văn Lãng thành lập ngày 7-2-1976 trên cơ sở tách các xứ, họ và trại từ hạt Dốc Mơ và hạt La Ngà gồm:
Giáo xứ La Ngà (hạt La Ngà), Giáo xứ Túc Trưng (hạt Dốc Mơ), Giáo xứ Túc Trưng đồn điền (nay là giáo xứ Tam Phú), Giáo xứ Thánh Mẫu (hạt Dốc Mơ), Trại Thống Nhất (nay là giáo xứ Thống Nhất - Dốc Mơ).
Khi mới hình thành Giáo hạt (1976) toàn giáo hạt có 5 giáo xứ, cho đến ngày nay giáo hạt đã có 21 Giáo xứ và 4 Giáo họ.
Tình hình nhân sự
Số linh mục |
Chủng sinh |
Tu Sĩ |
Ban Hành Giáo |
42 |
4 |
101 |
83.375 |
Một số sinh hoạt tiêu biểu
Điểm nổi bật nhất của giáo hạt là công việc truyền giáo và củng cố niềm tin cho dân Chúa bằng những hình thức phát triển cộng đồng như:
Bồi dưỡng để nâng cao các giới, các nhóm tông đồ (chính từ nơi họ, Đức Kitô được giới thiệu cho dân ngoại).
Động viên và khích lệ giới trẻ mở mang kiến thức (cấp học bổng, lập quỹ khuyến học, phát thưởng khích lệ, mở các lớp bồi dưỡng kiến thức).
Giúp đỡ và tạo điều kiện cho những hoàn cảnh khó khăn vươn lên (trợ cấp gạo, tiền, xây dựng nhà tình thương, cấp phương tiện đi lại (xe đạp), giao bò mẹ…).
Sống bác ái với anh em xung quanh không phân biệt tôn giáo (việc tổ chức an táng cho người qua đời, các phần quà thăm viếng).
Qua những hình thức sinh hoạt trên, giáo hạt đã đạt được những thành quả nhất định. Tuy không nhiều nhưng cũng đã tạo được bước đi khá vững chắc, để từ đó có thể đẩy mạnh công việc truyền giáo và bác ái xã hội ngày một vững mạnh hơn.
Tên giáo xứ | Địa chỉ | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chúa nhật | Giờ lễ đặc biệt | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chúa Cứu Thế |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | |||
ĐanKar | Cây số 112, Kp Hiệp Nghĩa, TT Định Quán, Huyện Định Quán, Đồng Nai |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 18:00 |
06:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Định Quán | Ttr. Ðịnh Quán, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:00 |
04:30 07:00 16:45 18:00 |
Bản đồ | ||
Đức Thắng | Ấp Ðức Thắng 2, xã Túc trưng, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
05:00 |
18:30 |
05:00 |
18:30 |
05:00 |
05:00 |
05:00 07:00 18:30 |
Bản đồ | ||
GHBL. Vinh Sơn | Khu phố Hiệp Tâm II, Thị trấn Định Quán, Huyện Định Quán, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
04:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 07:00 16:30 |
Thứ Năm hàng tuần, Chầu Thánh Thể sau thánh lễ. | Bản đồ | |
GHBL. Xuân Minh | Bản đồ | ||||||||||
Gia Canh | Xã Gia Canh, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 05:00 |
Bản đồ | ||
Hiệp Nhất | Ấp Bến Nôm 2, xã Phú Cường, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
05:00 17:30 |
05:00 17:30 |
05:00 17:30 |
05:00 17:30 |
05:00 17:30 |
05:00 17:30 |
05:00 07:00 16:30 |
Bản đồ | ||
La Ngà | Ấp 1, xã Phú Ngọc, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
16:30 17:30 |
04:30 07:00 08:15 16:30 19:00 |
Bản đồ | ||
Nagoa | Xã Suối Nho, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 07:00 17:00 19:00 |
Bản đồ | ||
Ngọc Thanh | Xã Ngọc Thanh, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 17:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 16:30 19:30 |
Bản đồ | ||
Phú Hòa | Ấp Tân Lập, xã Phú Túc, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Phú Thiện | Xã La Ngà, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Suối Nho | Ấp 4, xã Suối Nho, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 07:00 16:30 |
Bản đồ | ||
Tam Phú | Ấp Ðồn Ðiền, xã Túc Trưng, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Thánh Mẫu | Ấp Tam Bung, xã Phú Cường, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 07:00 16:30 |
Bản đồ | ||
Thống Nhất | Ấp Thống Nhất, xã Phú Cường, H. Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:45 18:00 |
04:45 18:00 |
04:45 18:00 |
04:45 18:00 |
04:45 18:00 |
04:45 18:00 |
04:45 07:00 16:00 18:00 |
Bản đồ | ||
Túc Trưng | Ấp Thái Hòa 1, xã Phú Túc, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 18:00 |
04:00 05:30 07:00 18:00 |
Bản đồ | ||
Vĩnh An | Ấp Vĩnh An, xã La Ngà, Ðịnh Quán, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Xuân Dưng |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | |||
Xuân hoa |
17:45 |
17:45 |
17:45 |
17:45 |
17:45 |
05:45 17:30 |
06:30 17:00 |
Bản đồ | |||
Xuân Kiên | Ấp 8, Xã Thanh Sơn, Định Quán, Đồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Xuân Phú |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | |||
Xuân Sơn | Ấp 7, Xã Thanh Sơn, Định Quán, Đồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Xuân Thanh | Túc Trưng | Bản đồ | |||||||||
Xuân Trung |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | |||
Xuân Trường | Ấp 5, Xã Thanh Sơn, Định Quán, Đồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ |