Tên giáo hạt | Phú Thịnh |
Giáo phận | Xuân Lộc |
Tổng số giáo xứ | 21 |
Tổng số giáo họ biệt lập | 1 |
Linh mục quản hạt | Vinhsơn Phạm Ngọc Anh Tuấn |
Kênh truyền thông |
Quá trình hình thành và phát triển
Trước năm 1978, hạt Phú Thịnh thuộc hạt Hố Nai II, từ xứ Hòa Bình (Hố Nai) đến xứ Thanh Bình (Hưng Long) do cha Antôn Nguyễn Hồng Cẩm quản xứ Thanh Hóa làm quản hạt.
Đến năm 1978, hạt Hố Nai II được Đức Cố Giám Mục Đaminh Nguyễn Văn Lãng quyết định chia thành 3 giáo hạt:
+ Hạt Hố Nai II A: từ xứ Hòa Bình đến xứ Thanh Hóa.
+ Hạt Hố Nai II B: từ xứ Bùi Chu đến xứ Vườn Ngô.
+ Hạt An Bình: từ xứ Lộc Hòa đến giáo xứ Dầu Giây.
Hạt Hố Nai II B do cha Đaminh Nguyên Đức Nghi, chánh xứ Tân Bình làm quản hạt đầu tiên (1978 - 1988). Các giáo xứ trong địa bàn giáo hạt ở dọc 2 bên Quốc lộ 1A và khu kinh tế mới Giang Điền, Đồi 61 và An Viễn gồm 13 giáo xứ: Bùi Chu, Phú Sơn, Tân Thành, Bắc Hòa, Tân Bắc, Tân Bình, Trà Cổ, Giang Điền, Quảng Biên, Đồng Phát, Vườn Ngô, Xuân Thịnh và Xuân An. Với diện tích khoảng 115 km2, gần 20.000 giáo dân.
Năm 1989 hạt Hố Nai II B được Đức Giám Mục Phaolô Maria Nguyễn Minh Nhật đổi tên thành giáo hạt Phú Thịnh, gồm 15 giáo xứ và 2 giáo họ biệt lập, do cha Gioan Vũ Anh Thuấn, chánh xứ Trà Cổ làm quản hạt (1989 - 1994), từ đây diện tích giáo hạt gần gấp 2 lần, thêm 2 giáo xứ: Thạch An, Thiện An và 1 giáo họ: Thuận An.
Năm 1994 cha Giuse Phạm Ngọc Tuấn, chánh xứ Tân Bắc làm quản hạt (1994 - 2001) thêm 2 giáo điểm truyền giáo: Hiếu Liêm và Cây Sung (thuộc lâm trường Mã Đà, Hiếu Liêm). Diện tích của giáo hạt trên 215 km2 với giáo dân gần 54.000 người.
Năm 2001 cha Giuse Đinh Nam Hưng, chánh xứ Thạch An, được Đức Giám Mục đặt làm quản hạt nhiệm kỳ 2001 - 2005, chính thức bàn giao nhiệm kỳ ngày 06.03.2001 tại giáo xứ Thạch An.
Diện tích: 215 km2: Đông giáp hạt Gia Kiệm, Tây giáp hạt Hòa Thanh, Nam giáp hạt Long Thành, Bắc giáp giáo phận Phú Cường và Buôn Ma Thuột.
Quý cha quản hạt
+ Cha Đaminh Nguyễn Đức Nghi: quản hạt tiên khởi (1978 - 1989)
+ Cha Gioan Vũ Anh Thuấn (1989 - 1994)
+ Cha Giuse Phạm Ngọc Tuấn (1994 - 2001)
+ Cha Giuse Đinh Nam Hưng: (2001 - 2014)
+Vinhsơn Phạm Ngọc Anh Tuấn (2014 - nay)
Tình hình nhân sự
Số linh mục |
Chủng sinh giúp xứ |
Tu Sĩ |
Ban Hành Giáo |
28 |
9 |
150 |
1.437 |
Truyền giáo
Giáo hạt tích cực thực hiện chương trình đem Tin Mừng đến cho mọi người nhất là lương giáo tại các giáo xứ, giáo họ. Đặc biệt, năm 2013 các giáo xứ, giáo họ trong hạt rửa tội 323 tân tòng.
Tên giáo xứ | Địa chỉ | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chúa nhật | Giờ lễ đặc biệt | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắc Hòa | Đc: 377, ấp Bắc Hòa, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 17:00 |
Lúc 16 h 00, Chiều Chúa Nhật, lễ tại Tu Đoàn Nữ Thừa Sai Thánh Mẫu - chỉ dành cho các em Mồ Côi và Khuyết Tật | Bản đồ | |
Bùi Chu | Ấp Bùi Chu, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:00 06:00 07:30 17:30 18:30 |
Bản đồ | ||
Bùi Đệ | Ấp Sông Mây, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 17:45 |
04:30 17:45 |
04:30 17:45 |
04:30 17:45 |
04:30 17:45 |
04:30 17:45 |
04:30 06:30 17:30 |
Bản đồ | ||
Đồng Phát | Khu A Quảng Phát, xã Quảng Tiến, Trảng Bom, Ðồng Nai |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 18:00 |
05:00 17:00 |
05:00 07:00 17:00 |
Chiều thứ 2 đầu tháng: 17h30 Lễ ngoài nghĩa trang ; Thứ 6 đầu tháng: 15h00 Lễ Kính Lòng Thương Xót Chúa ; Ngày 13 từ tháng 5 đến tháng 10: 12h00 Lễ Đức mẹ Fatima | Bản đồ | |
GHBL. An Chu | Bản đồ | ||||||||||
Giang Điền | Xã Giang Ðiền, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 06:30 18:00 |
Bản đồ | ||
Hiếu Liêm | Ấp 3 xã Hiếu Liên, Vĩnh Cửu, Ðồng Nai |
19:00 |
05:30 19:00 |
19:00 |
05:30 19:00 |
19:00 |
16:00 19:00 |
07:00 09:30 15:00 |
Bản đồ | ||
Phú Lý | Xã Phú Lý, Vĩnh Cửu, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 07:00 18:00 |
Bản đồ | ||
Phú Sơn | Ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 07:00 17:30 |
Bản đồ | ||
Quảng Biên | Ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 07:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Tân Bắc | Ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 06:00 |
Bản đồ | ||
Tân Bình | Ấp Tân Bình, xã Bình Minh, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 07:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Tân Hương | Xã Bình Minh , Huyện Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
18:00 |
04:30 |
04:30 |
04:30 07:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Tân Thành | Ấp Tân Thành, xã Bắc Sơn, Trảng Bom, Ðồng Nai |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
04:30 06:30 17:30 |
Bản đồ | ||
Thạch An | KP. 2, xã Vĩnh Tân, Vĩnh Cửu, Ðồng Nai |
17:30 |
05:30 |
17:30 |
05:30 |
17:30 |
05:30 17:00 |
05:00 07:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Thiện An | KP. 2, Ttr. Vĩnh An, Vĩnh Cửu, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 07:00 17:30 |
Bản đồ | ||
Thịnh An | xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 07:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Thuận An | KP. 6, Ttr. Vĩnh An, Vĩnh Cửu, Ðồng Nai |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 |
04:30 07:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Trà Cổ | Ấp Trà Cổ 1, xã Bình Minh, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:45 17:45 |
04:45 17:45 |
04:45 17:45 |
04:45 17:45 |
04:45 17:45 |
04:45 17:45 |
04:30 06:30 15:00 16:30 |
Bản đồ | ||
Vườn Ngô | Ấp Tân Phát, xã Ðồi 61, Trảng Bom, Ðồng Nai |
05:00 |
05:00 |
05:00 |
18:00 |
05:00 |
05:00 |
05:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Xuân An | Ấp 3, xã An Viễn, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 07:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Xuân Thịnh | Xã Ðồi 61, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 07:00 17:00 |
Bản đồ |