Tên giáo hạt | An Bình |
Giáo phận | Xuân Lộc |
Tổng số giáo xứ | 14 |
Tổng số giáo họ biệt lập | 0 |
Linh mục quản hạt | Gioan Trần Xuân Hùng |
Kênh truyền thông |
Quá trình hình thành và phát triển
Lúc ban đầu, Giáo hạt An Bình hình thành từ số giáo dân ít ỏi chỉ có 300 người quần cư lao động ở đồn điền cao su Suzannah Dầu Giây với một ngôi nhà thờ được xây bằng đá thời Cha Rev, P.Artif (MEP). Đến năm 1975, Giáo hạt An Bình được Đức Giám Mục Đaminh Nguyễn Văn Lãng thành lập với:
Hiện nay, Giáo hạt An Bình có: 14 giáo xứ với số giáo dân 49.229
Địa dư
Giáo hạt An Bình bao gồm xã Bàu Hàm 1, xã Bàu Hàm 2, xã Sông Thao, xã Hưng Lộc, xã Hưng Thịnh, xã Đông Hòa, xã Trung Hòa, xã Tây Hòa, xã Lộ 25 huyện Thống Nhất và một phần các xã: An Bình, Sông Nhạn – Thị xã Long Khánh, xã Bình Sơn - huyện Long Thành.
Bắc |
|
hạt Gia Kiệm |
Nam |
hạt Long Thành |
|
Đông |
hạt Xuân Lộc |
|
Tây |
hạt Phú Thịnh |
Tình hình nhân sự
Các hội dòng trong hạt: Mến Thánh Giá Thủ Thiêm, Mến Thánh Giá Thủ Đức, Mến Thánh Giá Gò Vấp. Mến Thánh Giá Tân Lập, dòng nữ Đaminh Thánh Tâm VN, dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm Phú Xuân, dòng nữ Đaminh BN Thủ Đức, dòng Nữ Thánh Thể, dòng Đaminh Thái Bình, dòng Thánh Tâm Chúa Giêsu Huế và Tu hội Tình Thương.
Số linh mục |
Chủng sinh |
Tu Sĩ |
18 |
24 |
91 |
Tên giáo xứ | Địa chỉ | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chúa nhật | Giờ lễ đặc biệt | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bàu Hàm | Xã Bàu Hàm 1, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 |
18:00 |
18:00 |
18:00 |
18:00 |
04:30 18:00 |
07:00 18:00 |
Bản đồ | ||
Dầu Giây | Ấp Phan Bội Châu, xã Bàu Hàm 2, Thống nhất, Ðồng Nai |
05:00 |
17:30 |
05:00 |
17:30 |
05:00 |
05:00 17:30 |
05:00 07:00 17:30 |
Bản đồ | ||
Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc, Hưng Lộc, Thống Nhất, Ðồng Nai |
17:30 |
17:30 |
17:30 |
17:30 |
17:30 |
17:30 |
06:00 16:30 |
Bản đồ | ||
Lộc Hòa | Ấp Lộc Hòa, xã Tây Hòa, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:00 |
04:30 06:00 07:45 16:00 18:00 |
Bản đồ | ||
Mân Côi | Ấp Hưng Phát, xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Minh Hòa | Ấp 1, xã Lộ 25, Thống Nhất, Ðồng Nai |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 18:00 |
04:30 17:00 |
04:30 07:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Minh Tín | ấp 5 xã lộ 25, huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Quảng Tâm | Ấp Quảng Đà, xã Đông Hòa, Trảng Bom, Đồng Nai. |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Tâm An | Ấp An Bình, xã Trung Hòa, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:20 17:30 |
04:20 17:30 |
04:20 17:30 |
04:20 17:30 |
04:20 17:30 |
04:20 17:00 |
04:20 06:15 08:00 17:00 19:00 |
Bản đồ | ||
Tâm Hòa | Ấp Hòa Bình, xã Ðông Hòa, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 18:30 |
04:30 07:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Thanh Bình | Ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 07:00 17:00 |
Bản đồ | ||
Xuân Đức | số 04 - ấp Trần Cao Vân, Xã Bàu Hàm 2, Thống Nhất, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
16:30 17:00 |
Bản đồ | ||
Xuân Linh | Ấp 94, xã Xuân Thạnh, Thống Nhất, Ðồng Nai |
04:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 17:30 |
04:30 16:30 |
04:30 07:00 16:30 |
Bản đồ | ||
Xuân Long | Xã Xuân Thạnh, Thống Nhất, Ðồng Nai |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
04:30 17:00 |
Bản đồ |