Tên giáo xứ | Tân Triều |
Giáo hạt | Biên Hòa |
Giáo phận | Xuân Lộc |
Dân số | 51000 |
Giáo dân | 5 |
Quan thầy | Gioan Baotixita |
Địa chỉ giáo xứ | Ấp Vĩnh Hiệp, xã Tân Bình, Vĩnh Cửu, Ðồng Nai |
Kênh truyền thông |
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chúa nhật | Giờ lễ đặc biệt |
18:00 |
18:00 |
18:00 |
18:00 |
18:00 |
18:00 |
04:45 06:45 17:00 |
---|
Quá trình hình thành và phát triển
Năm 1615, các Cha Dòng Tên đến truyền giáo tại các khu vực phía Nam Việt Nam và hình thành nên các họ đạo. Về sau, người công giáo quy tụ khá đông tại đảo Đá Lửa và thành lập họ đạo Đá Lửa, đồng thời lập một nhà nguyện tạm để làm nơi dâng lễ và cầu nguyện. Năm 1778, Đức Cha Pigneau de Béhaine (Bá Đa Lộc) đến bảo trợ họ đạo này và đổi tên họ đạo Đá Lửa thành Tân Triều, đồng thời lập chủng viện tại đây. Năm 1850, Cha Martinô Hiển đến coi sóc Giáo xứ Tân Triều và cùng cộng đoàn xây nhà thờ mới. Sau mười hai năm, nhà thờ xuống cấp nên Cha Besombes và cộng đoàn xây lại nhà thờ để đáp ứng nhu cầu mục vụ. Vì giáo dân Giáo xứ Tân Triều ngày càng tăng nên năm 1873, cộng đoàn Giáo xứ Tân Triều một lần nữa chung tay xây nhà thờ mới bằng gạch, đá và mái ngói dưới thời Cha Duquesnay.
Năm 1975, Cha Gioakim Nguyễn Văn Quới về phụ trách Giáo xứ Tân Triều. Cha Gioakim và cộng đoàn đã lần lượt xây tháp chuông (1994) và nhà giáo lý (1998). Theo dòng lịch sử Giáo xứ Tân Triều, nhà thờ được sửa chữa nhiều lần qua các thời quý Cha quản xứ. Ngày 24.03.2003, cộng đoàn Tân Triều đã cùng Cha quản hạt Biên Hòa Philliphê Lê Văn Năng xây nhà thờ mới khang trang và được sử dụng đến ngày nay. Qua các thời quý Cha quản xứ, các sinh hoạt mục vụ của Giáo xứ đã đi vào ổn định, nề nếp và đời sống đức tin của cộng đoàn ngày càng thăng tiến.
Ngày 7/10/2022, giáo xứ hân hoan chào đón Cha Phêrô Trần Quốc Tuấn làm chánh xứ để tiếp tục và coi sóc cộng đoàn giáo xứ.
Địa dư Đông giáp Lạc An; Tây giáp sông Đồng Nai (Biên Hòa); Nam giáp xứ Biên Hoà; Bắc giáp tỉnh Bình Dương.
Diện tích 48 km2
Ngày chầu lượt CN III MC
Dòng tu trong Giáo xứ hiện nay Đaminh Bà Rịa - Cộng Đoàn Thánh Tâm
Linh mục đương nhiệm Phêrô Trần Quốc Tuấn (04/11/2022 - )
Thống kê
Năm |
1974 |
1985 |
1995 |
2003 |
2006 |
2013 |
2020 |
2024 |
Giáo dân |
- |
412 |
546 |
725 |
854 |
2.741 |
2.277 |
5 |
Gia đình |
- |
101 |
129 |
171 |
202 |
330 |
679 |
2 |
Tu sĩ |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
|
0 |
# | Hình ảnh | Tên Linh Mục | Chức vụ | Thời gian |
---|---|---|---|---|
1 | Martino Ed | Đặc trách | 1850 - 1858 | |
2 | Vincent Edmond | Quản nhiệm | 1865 - 1868 | |
3 | Bernard | Quản nhiệm | 1868 - 1869 | |
4 | Thiriet | Quản nhiệm | 1869 - 1871 | |
5 | Gentillon | Quản nhiệm | 1869 - 1871 | |
6 | R. Delpect | Quản nhiệm | 1869 - 1871 | |
7 | Duquesnay | Quản nhiệm | 1871 - 1874 | |
8 | Gm. Briand | Quản nhiệm | 1874 - 1875 | |
9 | J. Greset | Quản nhiệm | 1874 - 1875 | |
10 | M. Ducle | Quản nhiệm | 1875 - 1881 | |
11 | Gioan Thiriset Etlallement | Quản nhiệm | 1881 - 1891 | |
12 | Legoff | Quản nhiệm | 1891 - 1893 | |
13 | Andre Huỳnh Công Thể | Chánh xứ | 1893 - 1903 | |
14 | Phêrô Nguyễn Nghi Sao | Quản nhiệm | 1903 - 1900 | |
15 | Gioan Bt. Đậu | Quản nhiệm | 1903 - 1910 | |
16 | Tramier | Quản nhiệm | 1910 - 1920 | |
17 | Gioan Bt. Nhơn | Quản nhiệm | 1920 - 1923 | |
18 | Gioan Thiệt | Quản nhiệm | 1923 - 1927 | |
19 | Gioan Bt. Hưởng | Quản nhiệm | 1927 - 1933 | |
20 | Gioan Bt. Hưởng | Quản nhiệm | 1927 - 1933 | |
21 | Simon | Quản nhiệm | 1933 - 1934 | |
22 | Gioan Bt. Bạch | Quản nhiệm | 1934 - 1936 | |
23 | Phaolô Thể | Quản nhiệm | 1936 - 1939 | |
24 | Phêrô Nguyễn Vinh Tiên | Quản nhiệm | 1939 - 1949 | |
25 | Phaolo Nguyễn Văn Thiên | Quản nhiệm | 1949 - 1954 | |
26 | Micae Nguyễn Khoa Học | Quản nhiệm | 1954 - 1956 | |
27 | Giacôbê Nguyễn Hữu Trí | Quản nhiệm | 1956 - 1960 | |
28 | Besombes | Đặc trách | 1958 - 1964 | |
29 | Martinô Hiển | Quản nhiệm | 1960 - 1966 | |
30 | Tôma Nguyễn Văn Sum | Quản nhiệm | 1966 - 1974 | |
31 | Phêrô Trần Văn Thì | Chánh xứ | 1974 - 1975 | |
32 | Gioakim Nguyễn Văn Quới | Quản nhiệm | 1975 - 1999 | |
33 | Giuse Nguyễn Đình Nhiệm | Quản nhiệm | 1999 - 2002 | |
34 | Giuse Nguyễn Ý Định | Quản nhiệm | 1999 - 2003 | |
35 | Philipphê Lê Văn Năng | Quản nhiệm | 2000 - 2002 | |
36 | Giuse Ngô Quốc Thạnh | Quản nhiệm | 2002 - 2007 | |
37 | Gioan Bt. Nguyễn Văn Thành | Chánh xứ | 2007 - 2009 | |
38 | Tôma Lâm Văn Kinh | Chánh xứ | 06/2009 - 09/2013 | |
39 | Giuse Vũ Đức Hiệp | Chánh xứ | 07/10/2013 - 11/2022 | |
40 | Phêrô Nguyễn Ngọc Trí | Phó xứ | 08/2016 - 08/2017 | |
41 | Phêrô Cao Văn Xiêm | Phó xứ | 08/2017 - 09/2019 | |
42 | Gioan B. Nguyễn Tiến Tuyển | Phụ tá | 2018 - | |
43 | Phêrô Phạm Đông Hòa | Phó xứ | 16/09/2019 - 08/09/2020 | |
44 | Phêrô Nguyễn Đức Đại | Phó xứ | 08/09/2020 - 19/03/2022 | |
45 | Phêrô Trần Quốc Tuấn | Chánh xứ | 04/11/2022 - | |
46 | Giuse Phạm Công Quyền | Phó xứ | 19/03/2022 - 10/2022 | |
47 | Phêrô Trịnh Quốc Trưởng | Phó xứ | 07/10/2022 - 10/2023 |